XE ĐẦU KÉO DEAWOO (6X4) 340PS

KHUYẾN MÃI SỐC: TẶNG PHÙ HIỆU - ĐỊNH VỊ - MUI LƯỚT GIÓ - BẢO HIỂM THÂN XE - TRỊ GIÁ 20 TRIỆU ĐỒNG - KHI MUA XE TẠI Ô TÔ SÀI GÒN

Hotline:

0932002268

Loại xe

Giá

Từ khóa

TÌM KIẾM
XE ĐẦU KÉO DEAWOO (6X4) 340PS

XE ĐẦU KÉO DEAWOO (6X4) 340PS

  • Đặc điểm nổi bật
  • Thông số kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHI MUA XE

* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP:  Khách hàng có thể vay 75% - 80% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế  chấp bằng chính chiếc xe cần vay. 

HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng đóng các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … 

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.

DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Loại xe

XE ĐẦU KÉO DAEWOO V3TEF340PS

Năm sản xuất

2015

Động cơ

- Model DE12TIS

- Công suất cực đại : 340Hp(250Kw)/2,100rpm

- Loại: 4 kỳ, Turbo tăng áp và làm mát trung gian, động cơ Diesel, 6 Xilanh thẳng hàng

- Dung tích xilanh: 11,051cc.

 

Hộp số

- Kiểu loại: T14S10

- Loại: Số sàn F10/R2

Cầu trước

- Kiểu dầm chữ “I”, Tải trọng : 6,500 kg

Cầu sau

- Giảm tốc đơn kiểu banjo

- Tỷ số truyền cuối: 4.875, Tải trọng: 23,000 kg

 

 

Hệ thống phanh

- Phanh chính: Trợ khí nén tuần hoàn

- Đường kính tang trống: 410 mm

Phanh đỗ: lực lò xo tác động lên các bánh sau

Phanh phụ: Phanh khí xả

 

Mâm & Lốp

- Trước : 12R22.5-16, 8.25V x 22.5

- Sau : 12R22.5-16, 8.25V x 22.5

 

 

Kích thước (mm)

Tổng chiều dài: 6,835mm

Tổng chiều rộng: 2,490mm

Tổng chiều cao: 2,900mm

Khoảng cách giữa 2 lốp trước: 2,050mm

Khoảng cách giữa 2 lốp sau: 1,855mm

Chiều dài cơ sở: 3,180 + 1300mm

Khoảng cách từ cầu sau đến khung xe: 650mm

Chiều cao khung xe: 1,050mm

Khoảng cách từ điểm cuối cabin đến tâm cầu sau: 3,105mm

Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau: 270mm

Khoảng cách gầm xe tối thiểu: 260mm

Bán kính xoay Về phía trước: 2,470mm khi xe đỗ    

                        Về phía sau: 2,040mm

 

Trọng lượng (kg)

Trọng lượng chassis: Trước    4,440kg

                                   Sau       3,990kg

Tổng cộng: 8,430kg

Trọng lượng bản thân xe: 8,780kg

Tải trọng danh nghĩa: 16,500kg

Tải trọng lên cầu xe     Trước  6,500kg

                                    Sau 23,000kg

Tải trọng cho phép chở: 21,390kg

Tổng tải trọng cho phép: 55,000kg

 

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 109 km/h

- Khả năng leo dốc tối đa: 20,7%

- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L.

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN PHỐI Ô TÔ SÀI GÒN
Địa chỉ: 946/14D, Quốc Lộ 1A ,  P. Tân tạo,  Q. Bình Tân, TP.HCM

 

Email: otosaigon6868@gmail.com - Website: ototaisaigon.net

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline